Bảng Giá Cho Thuê Máy Pha Cà Phê Tự Động
Bảng giá cho thuê máy pha cà phê tự động đối với văn phòng công ty, gia đình và quán cà phê
STT | MODEL | GIÁ BÁN NIÊM YẾT
(VNĐ) |
Thời gian thuê liên tục được tặng máy khi kết thúc | TIỀN THUÊ MÁY THÁNG | Tỷ lệ đặt cọc | Số tiền đặt cọc | Điều kiện mua hạt tối thiểu (kg) |
1
|
HK 1900-024
|
15,950,000 |
24
|
670,000 | 20% | 3,190,000 | 5 |
2 | HK 1900-035 | 27,500,000 |
24
|
1,150,000 | 20% | 5,500,000 | 5 |
3 | HK 1900-041 | 30,800,000 | 24 | 1,290,000 | 20% | 6,160,000 | 5 |
Bảng Giá Cho Thuê Máy Pha Cà Phê Tự Động
* Lưu ý: Báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển trong nội thành HN, HCM, ĐN
* Điều kiện cho thuê: + Cho thuê các công ty, văn phòng không kinh doanh cà phê
+ Thời gian thuê tối thiểu là 06 tháng
+ Nếu số lượng hạt mua 1 tháng của khách hàng dưới mức tối thiểu thì giá thuê/tháng tăng thêm 100 nghìn đối với máy pha.
* Tỉ lệ đặt cọc Bảng Giá Cho Thuê Máy Pha Cà Phê Tự Động áp dụng như sau:
Điều kiện cho thuê/ Tỉ lệ đặt cọc | Tỷ lệ 40% | Tỷ lệ 35% | Tỷ lệ 30% | Tỷ lệ 25% |
1. Hợp đồng thuê quán còn ít nhất 12 tháng | x | x | x | x |
2. Chứng minh thư nhân dân của chủ quán photo công chứng (trùng với hợp đồng thuê quán) | x | x | x | x |
3. Sổ Hộ khẩu photo công chứng | x | x | Các quận, huyện 3 TP HN , ĐN, HCM | Tại các quận (không áp dụng huyện) |
4. Địa điểm đặt máy tại TP HCM, HN, ĐN; có ảnh chụp quán | x | x | x | Tại các quận, không áp dụng huyện |
5. Bằng lái xe ô tô | x | x | x | |
6. Pho to mặt trước Thẻ Visa credit | x | x |
giá cho thuê máy pha cà phê liên tục cạp nhật
Để lại bình luận của bạn!