Giá thuê máy xay cà phê đối với quán cà phê
Stt | Model | Giá bán niêm yết (VNĐ) | Thời gian thuê liên tục được tặng máy khi kết thúc | Tiền thuê máy tháng | Tỉ lệ đặt cọc | Số tiền đặt cọc | Điều kiện mua hạt tối thiểu (kg) |
1 | Dòng i-mini: I2 Mini M-300 | 9,350,000 | 18 | 520,000 | 20% | 1,870,000 | 5 |
2 | Dòng i-mini: I1 Mini M-362 | 9,800,000 | 18 | 550,000 | 20% | 1,960,000 | 5 |
3 | Dòng i-steel: I2 MIN505 | 10,500,000 | 18 | 590,000 | 20% | 2,100,000 | 5 |
4 | Dòng i-steel: I1 M405 | 11,000,000 | 18 | 620,000 | 20% | 2,200,000 | 5 |
5 | Dòng i-bar: i-Bar 4 (mã MOLF 4) | 18,700,000 | 15 | 1,250,000 | 20% | 3,740,000 | 10 |
6 | Dòng i-bar: i-Bar 14 (mã MOLF 14) |
26,800,000 | 15 | 1,790,000 | 25% | 6,700,000 | 15 |
7 | Dòng i-bar: i-Bar 8 (mã MOLF 8) |
32,050,000 | 15 | 2,140,000 | 25% | 8,020,000 | 15 |
Lưu ý Giá thuê máy xay cà phê:
Báo giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%, chi phí vận chuyển trong nội thành HN, HCM, ĐN
ĐIỀU KIỆN THUÊ MÁY XAY CÀ PHÊ:
+ Nếu số lượng hạt mua 1 tháng của khách hàng dưới mức tối thiểu thì giá thuê/tháng tăng thêm 100.000đ đối với máy xay.
+ Nếu khách thuê cả máy pha và máy xay thì áp dụng điều kiện mua hạt tối thiểu theo mức cao hơn của các loại máy tương ứng.
ĐIỀU KIỆN GIẤY TỜ
- Hợp đồng thuê quán còn ít nhất 12 tháng (đối với KH thuê mặt bằng)
- CMND của chủ quán – bản photo công chứng (trùng với hợp đồng thuê quán)
- Sổ Hộ khẩu – bản photo công chứng
- Địa điểm đặt máy tại TP HCM, HN, ĐN; có ảnh chụp quán
- Bằng lái xe ô tô (nếu có sẽ được ưu tiên)
- Thẻ Visa credit (nếu có sẽ được ưu tiên thuê)
*Chính sách ưu đãi giá thuê máy xay khi mua số lượng hạt lớn như sau:
Số lượng mua hạt/tháng | Mức giảm giá thuê máy xay/tháng |
Từ 10kg đến dưới 20kg | 20% |
Từ 20kg đến dưới 30kg | 40% |
Từ 30kg đến dưới 40kg | 70% |
Từ 40kg trở lên | 100% |
Để lại bình luận của bạn!